Thực đơn
Serie A 2009-10 Nhân sựCâu lạc bộ | HLV cũ | Lý do thôi việc | Ngày ra đi | Vị trí trên BXH | HLV mới | Ngày bổ nhiệm | Vị trí trên BXH |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Milan | Carlo Ancelotti | Ký hợp đồng với Chelsea | 02009-06-01 1 tháng 6 năm 2009[8] | Đầu mùa giải | Leonardo | 02009-06-01 1 tháng 6 năm 2009[8] | Đầu mùa giải |
Sampdoria | Walter Mazzarri | Thỏa thuận 2 bên | 02009-06-01 1 tháng 6 năm 2009[9] | Đầu mùa giải | Luigi Delneri | 02009-06-01 1 tháng 6 năm 2009[10] | Đầu mùa giải |
Palermo | Davide Ballardini | Rút khỏi công việc huấn luyện | 02009-06-05 5 tháng 6 năm 2009[11] | Đầu mùa giải | Walter Zenga | 02009-06-05 5 tháng 6 năm 2009[11] | Đầu mùa giải |
Atalanta | Luigi Delneri | Hết hợp đồng | 02009-06-01 1 tháng 6 năm 2009[12] | Đầu mùa giải | Angelo Gregucci | 02009-06-05 5 tháng 6 năm 2009[13] | Đầu mùa giải |
Catania | Walter Zenga | Thỏa thuận 2 bên | 02009-06-01 1 tháng 6 năm 2009[14] | Đầu mùa giải | Gianluca Atzori | 02009-06-10 10 tháng 6 năm 2009[15] | Đầu mùa giải |
Lazio | Delio Rossi | Hết hợp đồng | 02009-06-08 8 tháng 6 năm 2009[16] | Đầu mùa giải | Davide Ballardini | 02009-06-16 16 tháng 6 năm 2009[17] | Đầu mùa giải |
Bari | Antonio Conte | Thỏa thuận 2 bên | 02009-06-23 23 tháng 6 năm 2009[18] | Đầu mùa giải | Giampiero Ventura | 02009-06-29 29 tháng 6 năm 2009[19] | Đầu mùa giải |
Livorno | Gennaro Ruotolo | Hết thời hạn tạm quyền | 02009-07-09 9 tháng 7 năm 2009 | Đầu mùa giải | Vittorio Russo | 02009-07-13 13 tháng 7 năm 2009[20] | Đầu mùa giải |
Roma | Luciano Spalletti | Từ chức | 02009-09-01 1 tháng 9 năm 2009[21] | 20 | Claudio Ranieri | 02009-09-02 2 tháng 9 năm 2009[22] | 20 |
Atalanta | Angelo Gregucci | Sa thải | 02009-09-21 21 tháng 9 năm 2009[23] | 20 | Antonio Conte | 02009-09-21 21 tháng 9 năm 2009[23] | 20 |
Napoli | Roberto Donadoni | Sa thải | 02009-10-06 6 tháng 10 năm 2009[24] | 15 | Walter Mazzarri | 02009-10-06 6 tháng 10 năm 2009[24] | 15 |
Bologna | Giuseppe Papadopulo | Sa thải | 02009-10-20 20 tháng 10 năm 2009[25] | 18 | Franco Colomba | 02009-10-20 20 tháng 10 năm 2009[25] | 18 |
Livorno | Vittorio Russo | Sa thải | 02009-10-21 21 tháng 10 năm 2009[26] | 20 | Serse Cosmi | 02009-10-21 21 tháng 10 năm 2009[26] | 20 |
Siena | Marco Giampaolo | Sa thải | 02009-10-29 29 tháng 10 năm 2009[27] | 20 | Marco Baroni | 02009-10-29 29 tháng 10 năm 2009[27] | 20 |
Palermo | Walter Zenga | Sa thải | 02009-11-23 23 tháng 11 năm 2009[28] | 12 | Delio Rossi | 02009-11-23 23 tháng 11 năm 2009[29] | 12 |
Siena | Marco Baroni | Rút khỏi công việc huấn luyện | 02009-11-23 23 tháng 11 năm 2009[30] | 20 | Alberto Malesani | 02009-11-23 23 tháng 11 năm 2009[30] | 20 |
Catania | Gianluca Atzori | Sa thải | 02009-12-08 8 tháng 12 năm 2009[31] | 19 | Siniša Mihajlović | 02009-12-08 8 tháng 12 năm 2009[31] | 19 |
Udinese | Pasquale Marino | Sa thải | 02009-12-22 22 tháng 12 năm 2009[32] | 15 | Gianni De Biasi | 02009-12-22 22 tháng 12 năm 2009[32] | 15 |
Atalanta | Antonio Conte | Từ chức | 02010-01-07 7 tháng 1 năm 2010[33] | 19 | Walter Bonacina (tạm quyền) | 02010-01-07 7 tháng 1 năm 2010[33] | 19 |
Atalanta | Walter Bonacina | Hết thời hạn tạm quyền | 02010-01-11 11 tháng 1 năm 2010[34] | 19 | Bortolo Mutti | 02010-01-11 11 tháng 1 năm 2010[34] | 19 |
Juventus | Ciro Ferrara | Sa thải | 02010-01-29 29 tháng 1 năm 2010[35] | 6 | Alberto Zaccheroni | 02010-01-29 29 tháng 1 năm 2010[35] | 6 |
Lazio | Davide Ballardini | Sa thải | 02010-02-10 10 tháng 2 năm 2010[36] | 18 | Edoardo Reja | 02010-02-10 10 tháng 2 năm 2010[36] | 18 |
Udinese | Gianni De Biasi | Sa thải | 02010-02-21 21 tháng 2 năm 2010[37] | 16 | Pasquale Marino | 02010-02-21 21 tháng 2 năm 2010[37] | 16 |
Livorno | Serse Cosmi | Sa thải | 02010-04-05 5 tháng 4 năm 2010[38] | 20 | Gennaro Ruotolo | 02010-04-05 5 tháng 4 năm 2010[38] | 20 |
Cagliari | Massimiliano Allegri | Sa thải | 02010-04-13 13 tháng 4 năm 2010[39] | 13 | Giorgio Melis (tạm quyền) | 02010-04-13 13 tháng 4 năm 2010[39] | 12 |
Danh sách trên không bao gồm việc xin từ chức của Serse Cosmi tại Livorno vào ngày 24 tháng 1 năm 2010,[44][45] do nó đã bị câu lạc bộ từ chối 2 ngày sau đó sau cuộc gặp giữa Cosmi và chủ tịch câu lạc bộ Aldo Spinelli, và do không có trận đấu nào diễn ra trong khoảng thời gian ngắn đấy.[46]
Thực đơn
Serie A 2009-10 Nhân sựLiên quan
Serie A Serie A 2023–24 Serie B 2023–24 Serie A 2019–20 Serie A 2020–21 Serie A 2011-12 Serie D 2018–19 Serie A 2022–23 Serie A 2012-13 Serie B 2019–20Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Serie A 2009-10 http://www.acmilan.com/NewsDetail.aspx?idNews=8606... http://www.calciocatania.com/articoli/flashnews/Ze... http://msn.foxsports.com/soccer/story/9986686/Ital... http://soccernet.espn.go.com/fixtures?league=ita.1... http://soccernet.espn.go.com/report?id=278289&cc=5... http://it.reuters.com/article/entertainmentNews/id... http://www.rsssf.com/tablesi/ital2010.html#seriea http://www.tuttomercatoweb.com/bari/?action=read&i... http://eurosport.yahoo.com/football/serie-a/2009-2... http://www.acsiena.it/comunicatidetail.php3?id=798...